- Cân điện tử LF Vibra
- Cân điện tử ALE Vibra
- Cân điện tử LN Vibra
- Cân điện tử HT Vibra
- Cân điện tử AJ Vibra
- Cân điện tử CJ Vibra
- Cân điện tử SJ Vibra
- Cân điện tử AB Vibra
- Cân điện tử FS Vibra
- Cân điện tử FZ Vibra
- Cân điện tử CUX II Series
- Cân điện tử DME Series
- Cân điện tử GZ Series
- Cân bàn chống nổ AZ B
- Cân chống nổ CZ B Vibra
- Cân chống nổ CZ BS Vibra
- Cân bàn điện tử HJK Series
- Máy in Vibra CSP 160 II
- Máy in CBM 910 II
- Cảm biến lực DFB
- Màn hình hiển thị SDI
- Cân vàng Shinko
- Cân phân tích Vibra
Cân vàng SHINKO, Can vàng SHINKO
- Tên: Cân vàng SHINKO
- Mô tả: Cân vàng điện tử SHINKO
- Giá:
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Danh Mục: Cân vàng Shinko
- Hãng sản xuất: SHINKO DENSHI ., CO LTD
- Bảo hành: 2 năm
- Lượt xem: 4701
- Liên hệ: 0912554949
Tệ Trung bình Khá Tốt Rất tốt
- Chính xác với công nghệ tuning-fork balance
-
- Phân giải cao và chính xác
- Thuận tiện với người sử dụng
- Đạt cấp chính xác OIML (class II)
Phát triển theo công nghệ MMTS
(Mono-Metal Tuning-fork Sensor)Độ phân giải lên tới 1/62,000.
Declaration of CE conformity SJ-SJP.pdf
Chức năng
Người dùng có thể biết kết quả nhanh chóng kết quả cân nặng, nhẹ, trọng lượng cài đặt HI-LO-OK đã cài đặt.SJ series được thiết kế đơn giản, cơ bản để người dùng có thể tiến hành quá trình cân đo một cách dễ dàng hơn: đếm số lượng, cân trọng lượng, phần trăm, HI-OK-LO....
Thanh trọng lượng trên màn hình
Một biểu đồ hiển thị 20 thanh dễ dàng cho thấy trọng lượng tải sử dụng trên màn hình. Tránh trường hợp quá tải an toàn. Toàn bộ các sản phẩm do SHINKO DENSHI sản xuất đều sử dụng thanh trọng lượng trên màn hình
Lựa chọn đơn vị cân
Người dùng có thể lựa chọn từ 3 chế độ (trọng lượng, số đơn vị, và tỷ lệ phần trăm) và từ 12 đơn vị trọng lượng.
Các đơn vị chính thức:
g, ct, oz, lb, ozt, dwt, GN, tl (Hong Long), tl (Taiwan), tl (Singapore, Malaysia) , momme, tola
Thông số kỹ thuật cân điện tử SJ VIBRA
Bảo hành 5 năm
Bộ Sensor MMTS được bảo hành 5 năm là minh chứng cho ổn định lâu dài và độ bền của dòng cân SJ Nhật Bản.
Model | Tải trọng | Sai số | Độ lặp lại | Độ tuyến tính | Bàn cân | Kích thước cân | Khối lượng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
SJ-220E SJ-220CE |
220g | 0.01g | 0.01g | ±0.01g | φ 140mm | 235 × 182 × 75mm | Approx. 1.3kg |
SJ-420E SJ-420CE |
420g | 0.01g | 0.01g | ±0.01g | |||
SJ-620E SJ-620CE |
620g | 0.01g | 0.01g | ±0.01g | |||
SJ-1200E SJ-1200CE |
1200g | 0.1g | 0.1g | ±0.1g | 170 × 142mm | ||
SJ-2200E SJ-2200CE |
2200g | 0.1g | 0.1g | ±0.1g | 180 × 160mm | 265 × 192 × 87mm | Approx. 2.7kg |
SJ-4200E SJ-4200CE |
4200g | 0.1g | 0.1g | ±0.1g | |||
SJ-6200E SJ-6200CE |
6200g | 0.1g | 0.1g | ±0.1g | |||
SJ-12KE SJ-12KCE |
12000g | 1g | 1g | ±1g |
- * SJ-XXXXCE stands for EC type approval models
Đơn vị cân(*1) | g, ct(*2), oz, Ib, ozt, dwt, GN(*3), tl (Hong Kong), tl (Taiwan), tl (Singapore, Malaysia), momma, tola |
---|---|
Nguồn điện | AC120/230V DC9V |
Kết nối | RS-232C (option) |
Công nghệ | Tuning-fork frequency sensing (MMTS) |
Trừ bì | Trừ bì Full tải sử dụng |
Calibration | Cal chuẩn ngoài |
Màn hình | LCD (16.5mm high) |
Chức năng cân | Cân trọng lượng, đếm số lượng, tính phần trăm, HILO, cân vàng... |
Model | SJ-220E - 1200E SJ-220CE - 1200CE | SJ-2200E - 12KE SJ-2200CE - 12KCE |
---|---|---|
Rechargeable battery | SJBT(S) | AJBT(M) |
RS-232C | SJR(S) | SJR(M) |
Relay contact | SJLM(S) | SJLM(M) |
Under weighing hook | AJUH(S) | AJUH(M) |